Tham khảo Torn_(bài_hát_của_Ednaswap)

  1. Prato, Greg (10 tháng 3 năm 1998). “Left of the Middle - Natalie Imbruglia: Songs, Reviews, Credits, Awards”. AllMusic. Truy cập ngày 30 tháng 11 năm 2013.
  2. “Natalie Imbruglia ‎– Torn”. Discogs. Truy cập ngày 20 tháng 12 năm 2018.
  3. “Natalie Imbruglia ‎– Torn”. Discogs. Truy cập ngày 20 tháng 12 năm 2018.
  4. 1 2 “Natalie Imbruglia ‎– Torn”. Discogs. Truy cập ngày 20 tháng 12 năm 2018.
  5. "Australian-charts.com – Natalie Imbruglia – Torn". ARIA Top 50 Singles. Truy cập 4 tháng 4 năm 2011.
  6. "Austriancharts.at – Natalie Imbruglia – Torn" (bằng tiếng Đức). Ö3 Austria Top 40. Truy cập 4 tháng 4 năm 2011.
  7. "Ultratop.be – Natalie Imbruglia – Torn" (bằng tiếng Hà Lan). Ultratop 50. Truy cập 4 tháng 4 năm 2011.
  8. "Ultratop.be – Natalie Imbruglia – Torn" (bằng tiếng Pháp). Ultratop 50. Truy cập 4 tháng 4 năm 2011.
  9. “RPM 100 Hit Tracks & Where to find them”. Collectionscanada.gc.ca. Truy cập ngày 20 tháng 12 năm 2018.
  10. “RPM Dance”. Collectionscanada.gc.ca. Truy cập ngày 20 tháng 12 năm 2018.
  11. “RPM Alternative 30”. Collectionscanada.gc.ca. Truy cập ngày 20 tháng 12 năm 2018.
  12. “Hits of the World” (PDF). Billboard. Truy cập ngày 20 tháng 12 năm 2018.
  13. “Hits of the World” (PDF). Billboard. Truy cập ngày 20 tháng 12 năm 2018.
  14. "Natalie Imbruglia: Torn" (bằng tiếng Phần Lan). Musiikkituottajat – IFPI Finland. Truy cập 4 tháng 4 năm 2011.
  15. "Lescharts.com – Natalie Imbruglia – Torn" (bằng tiếng Pháp). Les classement single. Truy cập 4 tháng 4 năm 2011.
  16. “Natalie Imbruglia - Tor” (bằng tiếng Đức). GfK Entertainment. Truy cập ngày 20 tháng 12 năm 2018.Quản lý CS1: ngôn ngữ không rõ (liên kết)
  17. "The Irish Charts – Search Results – Torn". Irish Singles Chart. Truy cập 14 tháng 4 năm 2018.
  18. “Hits of the World” (PDF). Billboard. Truy cập ngày 20 tháng 12 năm 2018.
  19. "Nederlandse Top 40 – week 4, 1998" (bằng tiếng Hà Lan). Dutch Top 40 Truy cập 4 tháng 4 năm 2011.
  20. "Dutchcharts.nl – Natalie Imbruglia – Torn" (bằng tiếng Hà Lan). Single Top 100. Truy cập 4 tháng 4 năm 2011.
  21. "Charts.nz – Natalie Imbruglia – Torn". Top 40 Singles. Truy cập 4 tháng 4 năm 2011.
  22. "Norwegiancharts.com – Natalie Imbruglia – Torn". VG-lista. Truy cập 4 tháng 4 năm 2011.
  23. "Official Scottish Singles Sales Chart Top 100". Official Charts Company. Truy cập 14 tháng 4 năm 2011.
  24. Salaverri, Fernando (tháng 9 năm 2005). Sólo éxitos: año a año, 1959–2002 (ấn bản 1). Spain: Fundación Autor-SGAE. ISBN 84-8048-639-2.
  25. "Swedishcharts.com – Natalie Imbruglia – Torn". Singles Top 100. Truy cập 4 tháng 4 năm 2011.
  26. "Swisscharts.com – Natalie Imbruglia – Torn". Swiss Singles Chart. Truy cập 4 tháng 4 năm 2011.
  27. "Official Singles Chart Top 100". Official Charts Company. Truy cập 4 tháng 4 năm 2011.
  28. "Natalie Imbruglia Chart History (Hot 100)". Billboard. Truy cập ngày 20 tháng 12 năm 2018.
  29. "Natalie Imbruglia Chart History (Radio Songs)". Billboard. Truy cập ngày 20 tháng 12 năm 2018.
  30. "Natalie Imbruglia Chart History (Adult Contemporary)". Billboard. Truy cập ngày 20 tháng 12 năm 2018.
  31. "Natalie Imbruglia Chart History (Adult Pop Songs)". Billboard. Truy cập ngày 20 tháng 12 năm 2018.
  32. "Natalie Imbruglia Chart History (Alternative Songs)". Billboard. Truy cập ngày 20 tháng 12 năm 2018.
  33. "Natalie Imbruglias Chart History (Pop Songs)". Billboard. Truy cập ngày 20 tháng 12 năm 2018.
  34. "Natalie Imbruglia Chart History (Rhythmic)". Billboard. Truy cập ngày 20 tháng 12 năm 2018.
  35. “Jaarlijsten 1997” (bằng tiếng Hà Lan). Stichting Nederlandse Top 40. Truy cập ngày 20 tháng 12 năm 2018.Quản lý CS1: ngôn ngữ không rõ (liên kết)
  36. “Najlepsze single na UK Top 40-1997 wg sprzedaży” (bằng tiếng Polish). Official Charts Company. Bản gốc lưu trữ ngày 4 tháng 6 năm 2015. Truy cập ngày 9 tháng 1 năm 2018.Quản lý CS1: ngôn ngữ không rõ (liên kết)
  37. “ARIA Charts - End Of Year Charts - Top 100 Singles 1998”. Australian Recording Industry Association. Truy cập ngày 20 tháng 12 năm 2018.
  38. “Jahreshitparade 1998”. Austriancharts.at. Hung Medien. Truy cập ngày 20 tháng 12 năm 2018.
  39. “Jaaroverzichten 1998”. Ultratop 50. Hung Medien. Truy cập ngày 20 tháng 12 năm 2018.
  40. “Rapports Annuels 1998”. Ultratop 50. Hung Medien. Truy cập ngày 20 tháng 12 năm 2018.
  41. “RPM Top 100 Adult Contemporary Tracks of '98”. RPM. Truy cập ngày 20 tháng 12 năm 2018.
  42. “Die TOP Charts der deutschen Hitlisten”. Truy cập ngày 20 tháng 12 năm 2018.
  43. “European Hot 100 Singles of 1998”. Bản gốc lưu trữ ngày 10 tháng 9 năm 2002. Truy cập ngày 29 tháng 9 năm 2020.
  44. “Hits 1998 Finnland – Single-Charts” (bằng tiếng Đức). Chartsurfer.de. Bản gốc lưu trữ ngày 7 tháng 11 năm 2017. Truy cập ngày 20 tháng 12 năm 2018.Quản lý CS1: ngôn ngữ không rõ (liên kết)
  45. “Classement Singles - année 1998” (bằng tiếng Pháp). SNEP. Lưu trữ bản gốc ngày 5 tháng 9 năm 2012. Truy cập ngày 20 tháng 12 năm 2018.Quản lý CS1: URL hỏng (liên kết) Quản lý CS1: ngôn ngữ không rõ (liên kết)
  46. “Top 100 Single-Jahrescharts”. GfK Entertainment (bằng tiếng Đức). offiziellecharts.de. Truy cập ngày 20 tháng 12 năm 2018. Không cho phép mã đánh dấu trong: |work= (trợ giúp)Quản lý CS1: ngôn ngữ không rõ (liên kết)
  47. “I singoli più venduti del 1998” (bằng tiếng Ý). Hit Parade Italia. Truy cập ngày 20 tháng 12 năm 2018.Quản lý CS1: ngôn ngữ không rõ (liên kết)
  48. “Jaarlijsten 1998” (bằng tiếng Dutch). Stichting Nederlandse Top 40. Truy cập ngày 20 tháng 12 năm 2018.Quản lý CS1: ngôn ngữ không rõ (liên kết)
  49. “Jaaroverzichten 1998” (bằng tiếng Hà Lan). Dutch Top 40. Hung Medien. Truy cập ngày 20 tháng 12 năm 2018.Quản lý CS1: ngôn ngữ không rõ (liên kết)
  50. “Topp 20 Single Vinter 1998” (bằng tiếng Na Uy). VG-lista. Bản gốc lưu trữ ngày 7 tháng 11 năm 2017. Truy cập ngày 20 tháng 12 năm 2018.Quản lý CS1: ngôn ngữ không rõ (liên kết)
  51. “Årslista Singlar – År 1998” (bằng tiếng Thụy Điển). Bản gốc lưu trữ ngày 6 tháng 10 năm 2014. Truy cập ngày 20 tháng 12 năm 2018.Quản lý CS1: ngôn ngữ không rõ (liên kết)
  52. “Swiss Year-End Charts 1998”. Swiss Singles Chart. Hung Medien. Truy cập ngày 20 tháng 12 năm 2018.
  53. “Najlepsze single na UK Top 40-1998 wg sprzedaży” (bằng tiếng Polish). Official Charts Company. Bản gốc lưu trữ ngày 4 tháng 6 năm 2015. Truy cập ngày 20 tháng 12 năm 2018.Quản lý CS1: ngôn ngữ không rõ (liên kết)
  54. 1 2 3 4 “1998: The Year in Music” (PDF). Billboard. Prometheus Global Media. Truy cập ngày 20 tháng 12 năm 2018.
  55. “Top 100 Singles and Albums of the Nineties”. Music Week. Miller Freeman: 28. 18 tháng 12 năm 1999.
  56. 1 2 “The UK's Official Chart 'millionaires' revealed”. Official Charts. Truy cập ngày 20 tháng 12 năm 2018.
  57. “Greatest of All Time Adult Pop Songs: Page 1”. Billboard. Truy cập ngày 20 tháng 12 năm 2018.
  58. “Greatest of All Time Pop Songs”. Billboard. Truy cập ngày 20 tháng 12 năm 2018.
  59. “ARIA Charts – Accreditations – 1998 singles”. Hiệp hội Công nghiệp ghi âm Úc. Truy cập ngày 28 tháng 9 năm 2011.
  60. “Ultratop − Goud en Platina – 1998”. Ultratop & Hung Medien / hitparade.ch. Truy cập ngày 28 tháng 9 năm 2011.
  61. “France single certifications – Natalie Umbruglia – Torn” (bằng tiếng Pháp). Syndicat national de l'édition phonographique. Truy cập ngày 28 tháng 9 năm 2011.
  62. “Gold-/Platin-Datenbank (Natalie Imbruglia; 'Torn')” (bằng tiếng Đức). Bundesverband Musikindustrie. Truy cập ngày 28 tháng 9 năm 2011.
  63. “Netherlands single certifications – Natalie Imbruglia – Torn” (bằng tiếng Hà Lan). Nederlandse Vereniging van Producenten en Importeurs van beeld - en geluidsdragers. Truy cập ngày 20 tháng 12 năm 2018.
  64. “New Zealand single certifications – Natalie Imbruglia – Torn”. Recorded Music NZ. Truy cập ngày 3 tháng 2 năm 2015.
  65. “Trofeer” (bằng tiếng Na Uy). International Federation of the Phonographic Industry – Norway. Bản gốc lưu trữ ngày 5 tháng 11 năm 2012. Truy cập ngày 20 tháng 12 năm 2018.Quản lý CS1: ngôn ngữ không rõ (liên kết)
  66. “Guld- och Platinacertifikat − År 1987−1998” (PDF) (bằng tiếng Thụy Điển). IFPI Sweden. Bản gốc (PDF) lưu trữ ngày 21 tháng 5 năm 2012. Truy cập ngày 15 tháng 11 năm 2017.Quản lý CS1: ngôn ngữ không rõ (liên kết)
  67. “The Official Swiss Charts and Music Community: Awards (Natalie Imbruglia; 'Torn')”. IFPI Switzerland. Hung Medien. Truy cập ngày 28 tháng 9 năm 2011.
  68. “Britain single certifications – Natalie Imbruglia – Torn” (bằng tiếng Anh). British Phonographic Industry. Truy cập ngày 28 tháng 9 năm 2011. Chọn singles trong bảng chọn Format. Chọn Multi-Platinum trong nhóm lệnh Certification. Nhập Torn vào khung "Search BPI Awards" rồi nhấn Enter

Tài liệu tham khảo

WikiPedia: Torn_(bài_hát_của_Ednaswap) http://www.austriancharts.at/1998_single.asp http://www.aria.com.au/pages/aria-charts-accredita... http://www.aria.com.au/pages/aria-charts-end-of-ye... http://www.ultratop.be/fr/annual.asp?year=1998 http://www.ultratop.be/nl/annual.asp?year=1998 http://www.ultratop.be/nl/goud-platina/1998 http://www.bac-lac.gc.ca/eng/discover/films-videos... http://www.bac-lac.gc.ca/eng/discover/films-videos... http://www.bac-lac.gc.ca/eng/discover/films-videos... http://www.allmusic.com/album/left-of-the-middle-m...